Browsing by Author Phạm, Thị Ngọc Anh

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 5 of 5
  • Prev
  • 1
  • Next
  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Ngô, Quang Sơn (2023)

  • Khi chưa có cách mạng công nghiệp 4.0; chưa có ứng dụng thông tin và truyền thông một cách rộng rãi; chưa có CĐS, các thiết bị dạy học chủ yếu là tranh ảnh, bản đồ giấy, giáo cụ trực quan… Các thiết bị dạy học này chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới về hình thức và nội dung, cũng như việc tìm hiểu, cập nhật thông tin liên tục của giáo viên và học sinh trong thời đại 4.0. Bên cạnh đó, việc bồi dưỡng nâng cao nhận thức về tác dụng của việc sử dụng TBDH; bồi dưỡng về năng lực sử dụng các TBDH cho GV chưa có chiều sâu. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý TBDH trong bối cảnh chuyển đổi số và thực trạng quản lý TBDH trong bối cảnh chuyển đổi số từ đó đề xuất các biện pháp quản lý TBDH...

  • item.jpg
  • Essay


  • Authors: Trương, Ngọc Anh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Nguyễn, Thị Tuân (2022)

  • Sáng tạo là cụm từ rất quen thuộc với con người trong cuộc sống và khi nhắc đến sáng tạo ta thường nghĩ đến những lĩnh vực nghệ thuật, thiết kế. Có rất nhiều cách hiểu, định nghĩa về sáng tạo. Sáng tạo là tìm ra những ý tưởng, giải pháp mới cho một vấn đề cũ. Sáng tạo là khám phá, chế tạo ra một sản phẩm vật chất, tinh thần hoàn toàn mới. Sáng tạo là nghĩ khác và làm khác với số đông với những lối đi cũ. Theo hai tác giả Tom Kelley và David Kelley của cuốn sách ‘’Tự tin sáng tạo’’, sáng tạo là việc sử dụng trí tưởng tưởng của bạn để tạo nên những điều mới mẻ trên thế giới. Tóm lại, sáng tạo là hoạt động tạo ra những gì mới mẻ và có giá trị nhất định trong cuộc sống.

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Trình, Thị Phương Thảo (2022)

  • 「日本語のオノマトペの研究、ベトナム語のオノマトペとの対照」という課題 について究明するするとき、私は次の調査方法を使用した。 ‐ 統計:インターネット、本、新聞の情報源から文書を検索し、統計を作成し、 必要な情報を選択して科学的な方法で整理する。 次に、オノマトペ分析の調査に 進む。 ‐ 分析:文書を読んで分析した後、調査対象を明確に分析するための特性を見 つける。 ‐ 結論、比較:分析後、特性、意味、および使用法について結論を導きす。 こ の課題は日本語とベトナム語の両方であるため、比較法は非常に必要である。 比 較対照した後、課題の研究対象間の類似点と相違点を見つける。

Browsing by Author Phạm, Thị Ngọc Anh

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 5 of 5
  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Ngô, Quang Sơn (2023)

  • Khi chưa có cách mạng công nghiệp 4.0; chưa có ứng dụng thông tin và truyền thông một cách rộng rãi; chưa có CĐS, các thiết bị dạy học chủ yếu là tranh ảnh, bản đồ giấy, giáo cụ trực quan… Các thiết bị dạy học này chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới về hình thức và nội dung, cũng như việc tìm hiểu, cập nhật thông tin liên tục của giáo viên và học sinh trong thời đại 4.0. Bên cạnh đó, việc bồi dưỡng nâng cao nhận thức về tác dụng của việc sử dụng TBDH; bồi dưỡng về năng lực sử dụng các TBDH cho GV chưa có chiều sâu. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý TBDH trong bối cảnh chuyển đổi số và thực trạng quản lý TBDH trong bối cảnh chuyển đổi số từ đó đề xuất các biện pháp quản lý TBDH...

  • item.jpg
  • Essay


  • Authors: Trương, Ngọc Anh; Nguyễn, Thị Thùy Linh; Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Nguyễn, Thị Tuân (2022)

  • Sáng tạo là cụm từ rất quen thuộc với con người trong cuộc sống và khi nhắc đến sáng tạo ta thường nghĩ đến những lĩnh vực nghệ thuật, thiết kế. Có rất nhiều cách hiểu, định nghĩa về sáng tạo. Sáng tạo là tìm ra những ý tưởng, giải pháp mới cho một vấn đề cũ. Sáng tạo là khám phá, chế tạo ra một sản phẩm vật chất, tinh thần hoàn toàn mới. Sáng tạo là nghĩ khác và làm khác với số đông với những lối đi cũ. Theo hai tác giả Tom Kelley và David Kelley của cuốn sách ‘’Tự tin sáng tạo’’, sáng tạo là việc sử dụng trí tưởng tưởng của bạn để tạo nên những điều mới mẻ trên thế giới. Tóm lại, sáng tạo là hoạt động tạo ra những gì mới mẻ và có giá trị nhất định trong cuộc sống.

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Phạm, Thị Ngọc Anh;  Advisor: Trình, Thị Phương Thảo (2022)

  • 「日本語のオノマトペの研究、ベトナム語のオノマトペとの対照」という課題 について究明するするとき、私は次の調査方法を使用した。 ‐ 統計:インターネット、本、新聞の情報源から文書を検索し、統計を作成し、 必要な情報を選択して科学的な方法で整理する。 次に、オノマトペ分析の調査に 進む。 ‐ 分析:文書を読んで分析した後、調査対象を明確に分析するための特性を見 つける。 ‐ 結論、比較:分析後、特性、意味、および使用法について結論を導きす。 こ の課題は日本語とベトナム語の両方であるため、比較法は非常に必要である。 比 較対照した後、課題の研究対象間の類似点と相違点を見つける。