- Other
Authors: Đỗ, Hoàng Ngân; Ngô, Minh Thủy; Trần, Kiều Huế; Vũ, Thị Phương Châm; Đào, Thị Nga My (2015-03-26) - Trong bối cảnh quan hệ Nhật – Việt phát triển mạnh mẽ, toàn diện trên nhiều lĩnh vực, việc đào tạo nguồn nhân lực tiếng Nhật có chất lượng cao, có thể làm việc trong môi trường cạnh tranh đa văn hóa là một nhiệm vụ cấp thiết của ngành giáo dục tiếng Nhật tại Việt Nam. Trước nhu cầu của xã hội, tiếng Nhật đã được đưa vào giảng dạy tại các trường phổ thông của Việt Nam từ năm 2003. Tuy nhiên, cho đến thời điểm năm 2012, tại các trường đại học vẫn chưa có một chương trình tiếng Nhật có tính chất liên thông, tiếp nối với chương trình tiếng Nhật phổ thông. Kết quả điều tra học sinh đang học tiếng Nhật tại bậc phổ thông cho thấy có tới trên 90% người học trả lời là “rất muốn” hoặc “muốn” th...
|
- Thesis
Authors: Trần, Kiều Huế; Advisor: Nguyễn, Văn Khang (2007) - Trình bày cơ sở lý thuyết của việc vay mượn từ vựng và khái niệm từ ngoại lai tiếng Anh trong tiếng Nhật. Tiến hành nghiên cứu sự du nhập của từ ngoại lai tiếng Anh vào tiếng Nhật bao gồm sự biến đổi về hình thức, ngữ nghĩa và tình hình sử dụng từ ngoại lai hiện nay trong tiếng Nhật, có sự liên hệ, đối chiếu với các từ mượn tiếng Anh trong tiếng Việt. Qua việc khảo sát các từ ngoại lai tiếng Anh trong hệ thống từ vựng tiếng Nhật đưa ra những trao đổi về mặt tích cực và tiêu cực của từ ngoại lai tiếng Anh trong tiếng Nhật...
|
- Article
Authors: Trần, Kiều Huế (2012) - Bài báo trình bày nội dung chính những lí thuyết cơ bản về hiện tượng vay mượn từ vựng nói chung và hiện tượng vay mượn yếu tố Hán trong tiếng Nhật nói riêng. Vay mượn từ vựng là phương thức phổ biến để bổ sung vốn từ trong các ngôn ngữ trên thế giới, là “một hiện tượng ngôn ngữ học xã hội” nên hiện tượng này “luôn chịu tác động của các nhân tố ngôn ngữ - xã hội”. Có thể thấy rõ điều này khi quan sát các từ vay mượn trong tiếng Nhật, bao gồm cả các từ Hán và các từ ngoại lai có nguồn gốc châu Âu.
|
- Other
Authors: Ngô, Minh Thủy; Đào, Thị Nga My; Hoàng, Thị Mai Hồng; Hoàng, Thu Trang; Thân, Thị Kim Tuyến; Trần, Kiều Huế; Phạm, Thị Thu Hà; Trần, Thị Minh Phương; Vũ, Thị Phương Châm (2014-11-28) - Với mục đích tìm hiểu toàn diện về những vấn đề liên quan đến “đầu ra” của các sinh viên ngành tiếng Nhật đã tốt nghiệp, nhóm nghiên cứu kết hợp với Văn phòng hợp tác Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Kyoto (VKCO) tiến hành một chương trình nghiên cứu - khảo sát điều tra quy mô dựa trên ba đối tượng, gồm: 1) các sinh viên ngành tiếng Nhật đã tốt nghiệp trong vòng 10 năm trở lại đây; 2) các cơ quan tuyển dụng nguồn nhân lực biết tiếng Nhật; 3) các cơ quan đào tạo tiếng Nhật. Chương trình nghiên cứu khảo sát - điều tra đưa ra một bức tranh toàn cảnh về nguồn nhân lực sử dụng tiếng Nhật tại Việt Nam hiện nay, bao gồm những vấn đề sau: 1) Sự phân bố về ngành, nghề, lĩnh vực hoạt động của...
|
- Conference Paper
Authors: Trần, Kiều Huế (2005) - Trong tiếng Việt; nghĩa khái quát: đó là những động từ chỉ vận động mang ý nghĩa hoạt động với nghĩa di chuyển, dời chỗ: ra, vào, đi, chạy, sang, bò toài... Tuy nhiên có thể thấy những trường hợp hoạt động do chủ thể tự tiến hành là những động từ chỉ vận động, di chuyển thực sự...Trường hợp thực chất không phải là những động từ di chuyển thực sự, chính xác có thể xếp vào những động từ ngoại động (chỉ sự tác động của chủ thể lên sự vật). Và đây cũng là một điểm tương đồng với tiếng Nhật...
|
- Thesis
Authors: Bùi, Thị Hoàng Anh; Advisor: Trần, Kiều Huế (2024) - この論文はこれまでの先行研究と日本語辞書に基づき、「上がる」「のぼる」「く
だる」「下がる」「おりる」の動詞の用法について考察し、その後、各用法に対応
するベトナム語の表現との対比を詳細に調査することを目的として作成された論
文である。
第 1 章では、日本語の移動動詞に関する理論について述べる。具体的には、日
本語における移動動詞の定義、分類、そして、「上がる」「のぼる」「くだる」「下
がる」「おりる」に関する基本的な知識に焦点を当てる。また、先行研究と日本語
辞書に基づいて、その 5 つの上下移動動詞の用法、共通点と相違点を分析する。
第 2 章では、日本語の文学作品の 30 冊を資料にし、「上がる」「のぼる」「くだ
る」「下がる」「おりる」の用法を収集例文を通して考察する。その用法をまとめ、
例文を通して、文脈を明らかにし、その 5 つの上下移動動詞の実際使用頻度を述
べる。
第 3 章では、文学作品の 30 冊の訳本から取り出した例文に対応するベトナム語
の表現を考察する。その結果に基づいて、「上がる」「のぼる」「くだる」「下がる」
「おりる」とベトナム語相当表現との対照をする。そのデータを整理し、「上がる」
「のぼる」「くだる」「下がる」「おりる」の動詞の翻訳される形でまとめる。
その結果、上下移動動詞に焦点を当て、日本語の文学作品およびそのベトナム
語の訳本を素材にして、「上がる」「のぼる」「くだる」「下がる」「おりる」の 5 つ
の移動動詞の意味・用法と翻訳について調査が行われたことである。具体的には、
30 冊...
|
- Thesis
Authors: Nguyễn, Thị Thanh Vân; Advisor: Trần, Kiều Huế (2024) - 2009 年に締結された EPA「日越経済連携協定」により、ベトナムと日本の間
の経済的な協力関係が強化され、ベトナムでは多くの日本企業の進出が増加し、
日本語教育が盛んに行われており、日本語の学習者数も大幅に増加している。日
本語学習者の質の向上へ向けた動きとしてベトナムの日本語教育機関においては、
様々な教授法が導入されている。しかし、文型積み上げや試験対策を中心とした
授業がまだまだ主流であり、実践的日本語の運用能力向上を目指した活動を取り
入れた授業はまだ少ないと考えられる。
筆者は日本語の教師としてアクティブラーニンクグに向けたプロジェクト型
学習の取り入れを案として、学習者の日本語運用能力と日本語学習意欲向上を目
指した授業活動を初級のクラスに導入したいと考えている。本研究は、プロジェ
クト型学習が日本語学習動機づけに影響を及ぼす原因を究明し、その究明により、
原因は学習者の日本語能力向上にどのようにつながるかを明らかにし、プロジェ
クト型学習の実践方法、学習者の学習意欲向上ストラテジーを検討するものであ
る。日本語教育におけるプロジェクト学習の実践方法及びプロジェクト型学習を
通した動機づけ研究も見られるが単一のプロジェクトの事例を調査したものが多
いため、プロジェクト学習の効果及び要因の解明は容易ではない。そのため、内
容に違いがある複数のプロジェクトを分析し、比較できる調査が必要だと思われ
る。本研究では、日本語初級レベルの学習者の観点から、プロジェクト型学習の
効果、プロジェクト型学習は学習者の動機づけにどの...
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Lê, Thuỳ Linh; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - 本稿では、日本語学習者に対して会話における終助詞「よ」・「ね」の用法につい
て考察した。実際には、日本語学習者は中級・上級レベルでも機能や正しい使い方
がわからないことが多いので、本研究では学習者が終助詞「よ」/「ね」の能力と応
用を間違えないように、筆者は注意深く分析し、機能を表に分けて説明します。こ
の研究が、日本語学習者が会話をするときに混乱しないように終助詞の使い方をよ
りよく理解するのに役立つことを願っています。
|
- Thesis
Authors: Nguyễn, Thị Ngân Hà; Advisor: Trần, Kiều Huế (2017) - Phủ định là một hiện tượng ngôn ngữ mang tính phổ niệm. Sự phủ định trong tiếng Nhật và tiếng Việt khá đa đạng. Luận văn này lấy đối tượng nghiên cứu chính là cấu trúc phủ định trong tiếng Nhật, đã tiến hành khảo sát, phân tích, so sánh đối chiếu cấu trúc tương đương trong tiếng Việt , thu được những kết quả nghiên cứu, cụ thể như sau: Trong chương 1, đã nêu khái quát khái niệm phủ định trong tiếng Nhật. Tham khảo từ các nghiên cứu trước về cấu trúc phủ định, đã lập bảng các từ phủ định trong tiếng Việt và các cấu trúc phủ định trong tiếng Nhật; Chương 2: tiến hành phân loại các cấu trúc phủ định trong tiếng Nhật theo hai phương pháp: phân loại theo hình thức phủ định và phân loại t...
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Vũ, Anh Anh; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - 研究方法: 礼儀正しさに関する会話を研究します。 .会話で日本語の申し出と拒否の方法を研究します。 6 .会話を通して日本人の申し出と拒否における間接的な方法を見つけて説明します。 .上のタスクを実行するために、論文は比較と対照的な方法を使用します。
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Nguyễn, Thị Hải Yến; Advisor: Trần, Kiều Huế (2012) - 本研究では日本語とベトナム語の「依頼」表現における共通点と相違点
を明らかにしたい.
第1章では依頼の概要、つまり依頼の定義、構造、依頼表現の分類を簡
潔に述べた。
第2章では、調査の目的、対象者、方法、内容、回収結果、分析方法
を詳細に述べた。日本語とベトナム語における依頼の表現を分類し、特徴
を考察することを目的として、両国の各大学の様々な分野で活躍している
大学生を対象にアンケットを行った。それに、第2章では調査結果から日
本語とベトナム語における依頼の表現を分類し、それぞれの特徴を検討し
た。この結果は次のように述べる。
第3章ではポライトネス理論について短く述べた。 B&L のポライト
ネスの基づいて、調査結果を考察することにした。
|
- Thesis
Authors: Phạm, Thị Mỹ Duyên; Advisor: Trần, Kiều Huế (2024) - 本稿では、まずことわざに関する理論を踏まえ、日本語のことわざとベトナム語
のことわざを中心として定義を示した。その他、日本語のことわざの形式について述
べた。形式と意味・機能によりことわざの分類を提示してきた。
また、上下関係・親疎関係に関する日本人のことわざを分析するために、上下関
係・親疎関係に関する概要も整理するのが必要とされる。社会学的・社会心理学的観
点以外、言語学での調査や理論を基にして上下関係・親疎関係はどのようなものかを
分析した。その親疎関係ともされる日本人の「ウチ・ソト」関係についても述べた。
上記の観点から理論的枠組みを構築し、調査対象をとりあげ、日本語のことわざ
を通じて上下関係・親疎関係について結論を出した。しかも、「批判的・教訓的」と
いうことわざの視点から、自己と他者との働きかけを明らかにした。
最後に、日本語のことわざを形式上と意味上でベトナム語のことわざと対照した。
それに、ことわざを通じて、両言語文化は上下・親疎関係をどのように捉えるのかを
明確にした。
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Hà, Huyền Anh; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - この研究の主な目的は、日本語とベトナム語の慣用句における動物の単語の意味を調
査し、それらを比較することによって、慣用句の関連性についての類似点と相違点を見出す
ことである。日本語とベトナム語に動物の言葉がある。このテーマは、日本の慣用句の指導
と学習に役立つリソースになることを期待している。両言語の動物要素を含む慣用句の意味
調査や比較に基づいて、日本語の翻訳作業も効果的にサポートする。同時に、私たちの国の
言語や文化、日本とベトナムの文化の類似点と相違点について、より深く理解するのにも役
立つと思う。
|
- Thesis
Authors: Nguyễn, Thị Thu Hường; Advisor: Trần, Kiều Huế (2020) - Luận văn này đã tiến hành khảo sát và phân tích các thành ngữ tiếng Nhật chứa động từ, làm rõ đặc điểm của những động từ xuất hiện trong thành ngữ, đặc trưng cấu tạo hình thái và đặc trưng về ý nghĩa của thành ngữ tiếng Nhật chứa động từ...
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Nguyễn, Thị Trang; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - 論文まとめ この卒業論文は5つの章で構成され、第1章は"日本のことわざの概要"、第2章は"動物に関連 する天気のことわざ"、第3章は"植物に関連する天気のことわざ"、第4章は"自然現象に関連する 天気のことわざ"、第5章は"他のものに関連する天気のことわざ "です。 第1章では、日本の特徴、概念、分類、ことわざの概要を説明します。 次に、日本語におけ る天気ことわざの概要を説明します 第2章、第3章、第4章、第5章でに日本語における天気ことわざをリストアップします。 次に、 科学、物理学、生物学などに関連する知識を使用して、これらの自然現象を説明します。 そし て最後にことわざに相当するベトナム語におけることわざを与えます。各章の終わりに、その1 つの章の知識を要約します。 最後に、卒業論文のすべての要点を要約し、この論文で使用した参考文献をリストします。
|
- Thesis
Authors: Vũ, Thị Tâm Đan; Advisor: Trần, Kiều Huế (2017) - -
|
- Thesis
Authors: Vũ, Thị Tâm Đan; Advisor: Trần, Kiều Huế (2017) - Làm rõ được những đặc trưng về thành ngữ trong tiếng Nhật, đặc biệt là thành ngữ có chứa tính từ. Qua đó so sánh với đơn vị tương đương trong tiếng Việt và thấy được điểm giống và khác nhau giữa hai ngôn ngữ.
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Phạm, Thiên Hương; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - 慣用句とは、慣用される固定的な単語の結合であり、二つ以上の単語から常に 結び付いて用いられ、その意味は句全体で固定した意味の結合ではなく、比喩的な 意味を表現している。身体慣用句は慣用句の中で高い割合を占め、「目」を含む慣 用句は身体慣用句の中で最も高い使用率を占めている。それに「目」はベトナム語 で、「Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn」(日本語で「目は心を覗ける窓」という意味)で、 自分の感情を簡単に表現する道具、相手の気持ちを優しく感じ、外界と真っ先に接 し、人間の内外世界を結ぶ部位と考えられる。以上より、「目」を本稿のテーマと する。本稿は、多義語の分類により「目」を含む慣用句を分析し、ベトナム語で相 当の慣用句と比較し、日越間の「目」についての考え方の相違や類似を通じて、意 識や文化の違いについて示す。 第一章は序論で研究の目的、先行研究、研究の対象について述べる。 第二章では、「目」の意味を具象的意味、抽象的意味に区分する。また、「目」 の意味により「目」を含む慣用句を「視覚器官、視覚機能、そのほか」の3グルー プに分類する。又は、ベトナム語で相当慣用句をまとめ、比較する。 第三章は、上記の分析から、「目」についての考え方の日越対照を表し、越日間 の「目」に関わる意識や文化の違いについて考察する。
|
- Final Year Project (FYP)
Authors: Nguyễn, Thị Phương Thanh; Advisor: Trần, Kiều Huế (2022) - 本稿では、日本語とベトナム語における「手」を含む慣用句として分析した。 第一章では先行研究と各辞書から、慣用句の概念を挙げた。慣用句は、二つ以上の単語 が常に同じように結ばれて、または結合して全体が独特な意味を表す言い回しである。また、 含まれた要素は分離することができず密接な関係を持っている。それから、慣用句とことわ ざの分別を説明した。 第二章では「手」を含む慣用句の構成を分析した。まず、「手」を含む慣用句の数を統 計した。日本語における「手」を含む慣用句の数は 176 つがあり、ベトナム語における「tay」 を含む慣用句の数は 88 つある。次にそられの慣用句の構成を詳しく分析した。 第三章では「手」を含む慣用句の意味を分析した。「手」を含む慣用句の基本的な意味 だけでなく、「手」の意味拡張もある。日本語にもベトナム語にも「手」は 「人体の左右の 肩から出た肢」、「手首から先の部分」、「指などの部位を漠然と指すこと」という基本的 な意味を巡る。 「手」の意味拡張について、「手」という言葉の意味を分析し、類似点と相違点を明ら かにする。日本語にもベトナムにもある「手」を含む慣用句の意味は〈人〉、〈仕事〉、 〈所有・コントロール範囲〉、〈協力〉、〈関係〉である。日本語にしかない慣用句の意味 は〈手段・方法・策略〉、〈腕前・技・能力〉、〈手間・手数〉、〈態度〉、〈自らするこ と〉である。ベトナム語にしかない慣用句の意味は〈お金・財産〉、〈悪い行為〉、〈苦 労〉である。
|
- Thesis
Authors: Nguyễn, Thu Hà; Advisor: Trần, Kiều Huế (2017) - Thông qua việc khảo sát tác phẩm 『キッチン』, đã đối chiếu được cách sử dụng tự động từ và tha động từ trong tiếng Nhật; với các nhóm động từ tương đương trong tiếng Việt. Chỉ ra những điểm giống và khác nhau trong cách dịch câu bị động và cấu trúc 「ている」・「てある」 của 2 bản tiếng Nhật và tiếng Việt
|