Browsing by Author Hoàng, Thị Xuyến

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • 00050003722.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Hoàng, Thị Xuyến; Đặng, Hoàng Minh (2014)

  • Độ tin cậy của CBCL-V-CY là 0.742, độ hiệu lực của VADPRS là: 0.927; Độ hiệu lực thang đo: Kiểm định giữa điểm trung bình của CBCL-V-CY nhóm lâm sàng với nhóm cộng đồng, có p<0.0001, có tương quan rẩ cao, đây chính là độ hiệu lực phân biệt. Độ hiệu lực hội tụ cao: so sánh tương quan giữa CBCL-V-CY và VADPRS-ADHD là tương quan dương có r=0.720, p<0.001. Độ hiệu lực dự đoán cao (0.89). CBCL-V-CY có độ tin cậy và độ hiệu lực cao trong sàng lọc rối loạn tăng động giảm chú ý. .

Browsing by Author Hoàng, Thị Xuyến

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • 00050003722.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Hoàng, Thị Xuyến; Đặng, Hoàng Minh (2014)

  • Độ tin cậy của CBCL-V-CY là 0.742, độ hiệu lực của VADPRS là: 0.927; Độ hiệu lực thang đo: Kiểm định giữa điểm trung bình của CBCL-V-CY nhóm lâm sàng với nhóm cộng đồng, có p<0.0001, có tương quan rẩ cao, đây chính là độ hiệu lực phân biệt. Độ hiệu lực hội tụ cao: so sánh tương quan giữa CBCL-V-CY và VADPRS-ADHD là tương quan dương có r=0.720, p<0.001. Độ hiệu lực dự đoán cao (0.89). CBCL-V-CY có độ tin cậy và độ hiệu lực cao trong sàng lọc rối loạn tăng động giảm chú ý. .