Browsing by Author Nguyễn, Thị Ngọc Phương

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 2 of 2
  • V_L2_01490.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Ngọc Phương;  Advisor: Vũ, Dũng, 1955- (2009)

  • Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về các khái niệm nhận thức, thái độ, hành vi sinh sản, và các yếu tố ảnh hưởng đến việc sinh con thứ ba trở lên. Khảo sát thực tiễn để tìm hiểu về những yếu tố nhận thức, thái độ tác động đến hành vi sinh con thứ ba qua 150 người dân đã sinh con thứ ba trở lên, trong độ tuổi từ 25-49 trên địa bàn huyện Gia Lâm, 10 cán bộ làm công tác dân số - KHHGĐ cấp xã, cấp huyện, thành phố. Phân tích những vấn đề cơ bản của công tác DS-KHHGD như chính sách dân số, việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình, quyền sinh sản của các cặp vợ chồng, giá trị của con cái. Đề xuất một số kiến nghị nhằm tìm giải pháp giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên: cần có chế tài về chín...

  • 0405300046_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Ngọc Phương;  Advisor: Nguyễn, Hoàng Anh (2011)

  • 本文主要采用对比方法将现代汉语表选择关系的“还是”与越南语的“hay”进行考察对比,突出“还是”与“hay”在语义、句型、句类等三方面的特点与区别。“还是”与“hay”当连词时,在意义方面都表示两种或多种显性选择关系。由于语义特征的制约,汉语的连词“还是”比越南语的连词“hay”分布的范围小。在形式方面两者则不尽相同。“还是”与“hay”当副词时,在意义方面都表示两种或多种隐性选择,突出说话人主观认识上的最佳选择结果。由于语义特征的制约,汉语的副词“还是”比越南语的副词“hay”分布的范围广。在形式方面两者 (...)

Browsing by Author Nguyễn, Thị Ngọc Phương

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 2 of 2
  • V_L2_01490.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Ngọc Phương;  Advisor: Vũ, Dũng, 1955- (2009)

  • Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về các khái niệm nhận thức, thái độ, hành vi sinh sản, và các yếu tố ảnh hưởng đến việc sinh con thứ ba trở lên. Khảo sát thực tiễn để tìm hiểu về những yếu tố nhận thức, thái độ tác động đến hành vi sinh con thứ ba qua 150 người dân đã sinh con thứ ba trở lên, trong độ tuổi từ 25-49 trên địa bàn huyện Gia Lâm, 10 cán bộ làm công tác dân số - KHHGĐ cấp xã, cấp huyện, thành phố. Phân tích những vấn đề cơ bản của công tác DS-KHHGD như chính sách dân số, việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình, quyền sinh sản của các cặp vợ chồng, giá trị của con cái. Đề xuất một số kiến nghị nhằm tìm giải pháp giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên: cần có chế tài về chín...

  • 0405300046_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Ngọc Phương;  Advisor: Nguyễn, Hoàng Anh (2011)

  • 本文主要采用对比方法将现代汉语表选择关系的“还是”与越南语的“hay”进行考察对比,突出“还是”与“hay”在语义、句型、句类等三方面的特点与区别。“还是”与“hay”当连词时,在意义方面都表示两种或多种显性选择关系。由于语义特征的制约,汉语的连词“还是”比越南语的连词“hay”分布的范围小。在形式方面两者则不尽相同。“还是”与“hay”当副词时,在意义方面都表示两种或多种隐性选择,突出说话人主观认识上的最佳选择结果。由于语义特征的制约,汉语的副词“还是”比越南语的副词“hay”分布的范围广。在形式方面两者 (...)