Browsing by Author Nguyễn, Thị Thao

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • document(28).pdf.jpg
  • Article


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao; Trần, Khánh Vân (2017)

  • Nghiên cứu được tiến hành nhằm xác định nồng độ đường sacaroza gây hạn nhân tạo và phân nhóm chịu hạn của 5 giống đậu tương DT2008, DT51, DT99, DT26, DT2003 thông qua các chỉ tiêu nghiên cứu: số hạt nảy mầm, chiều dài mầm, hoạt độ enzym amylaza. Kết quả thu được cho thấy chúng tôi đã xác định là nồng độ đường sacaroza 6% có ảnh hưởng rõ ràng đến các chỉ tiêu nghiên cứu khi kéo dài thời gian gây hạn và chọn 3 giống đậu tương DT2008, DT2003, DT99 tương ứng với mức chịu hạn tốt, trung bình, kém để theo dõi động thái hoạt độ enzym amylaza, enzym proteaza trong điều kiện hạn. Kết quả chứng tỏ rằng tăng hoạt độ enzym amylaza có thể là một phản ứng không đặc trưng của đậu tương...

  • 04053000115.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao;  Advisor: Đỗ, Thị Thanh Huyền (2013)

  • 本论文中所用的语料主要来源于北京大学中文系的现代汉语语料库及教育部语言文字应用研究所计算语言学研究室的语料库在线,并从《现代汉语词典》(商务印书馆,2005年)、《新华字典》(商务印书馆,第十版,2004年)以及《丰乳肥臀》(莫言)、《四世同堂》(老舍)、《家》(巴金)等著名的文学作品中收集例句。越南语的例句来自阮如意主编的《越语大词典》(越南文化通讯出版社,1998年),同时采用了南高(Nam Cao)(如:“Chí Phèo ”、“Đời thừa”)、吴必素(Ngô Tất Tố )(如:“Lều chõng”、“Làm no”)、武重风(如:“Cạm bẫy người” )、石蓝(Thạch Lam)(如:“Dưới bóng hoàng lan”)、马文康(Ma Văn Kháng)(如:“Vùng biên ải”、

  • 04053000115.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao;  Advisor: Đỗ, Thị Thanh Huyền (2013)

  • 与越南语“nếm”、“nhai”、“ngậm”、“nuốt”对比,两种语言的这一类动词的内涵不一致,表达形式也存在不同之处。两组味觉动词对宾语及趋向动词的选择都有明显的不同。本论文过对现代汉语“尝”、“嚼”、“含”、“吞”等味觉动词及其与越南语对比进行研究,可发现两组动词都表示不同的进食作、行为。在此基础上派生出了不同的含义,体现出人们无限的想象力。与宾语及趋向动词搭配时,两组动词各有各的不同体现。

Browsing by Author Nguyễn, Thị Thao

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • document(28).pdf.jpg
  • Article


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao; Trần, Khánh Vân (2017)

  • Nghiên cứu được tiến hành nhằm xác định nồng độ đường sacaroza gây hạn nhân tạo và phân nhóm chịu hạn của 5 giống đậu tương DT2008, DT51, DT99, DT26, DT2003 thông qua các chỉ tiêu nghiên cứu: số hạt nảy mầm, chiều dài mầm, hoạt độ enzym amylaza. Kết quả thu được cho thấy chúng tôi đã xác định là nồng độ đường sacaroza 6% có ảnh hưởng rõ ràng đến các chỉ tiêu nghiên cứu khi kéo dài thời gian gây hạn và chọn 3 giống đậu tương DT2008, DT2003, DT99 tương ứng với mức chịu hạn tốt, trung bình, kém để theo dõi động thái hoạt độ enzym amylaza, enzym proteaza trong điều kiện hạn. Kết quả chứng tỏ rằng tăng hoạt độ enzym amylaza có thể là một phản ứng không đặc trưng của đậu tương...

  • 04053000115.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao;  Advisor: Đỗ, Thị Thanh Huyền (2013)

  • 本论文中所用的语料主要来源于北京大学中文系的现代汉语语料库及教育部语言文字应用研究所计算语言学研究室的语料库在线,并从《现代汉语词典》(商务印书馆,2005年)、《新华字典》(商务印书馆,第十版,2004年)以及《丰乳肥臀》(莫言)、《四世同堂》(老舍)、《家》(巴金)等著名的文学作品中收集例句。越南语的例句来自阮如意主编的《越语大词典》(越南文化通讯出版社,1998年),同时采用了南高(Nam Cao)(如:“Chí Phèo ”、“Đời thừa”)、吴必素(Ngô Tất Tố )(如:“Lều chõng”、“Làm no”)、武重风(如:“Cạm bẫy người” )、石蓝(Thạch Lam)(如:“Dưới bóng hoàng lan”)、马文康(Ma Văn Kháng)(如:“Vùng biên ải”、

  • 04053000115.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thị Thao;  Advisor: Đỗ, Thị Thanh Huyền (2013)

  • 与越南语“nếm”、“nhai”、“ngậm”、“nuốt”对比,两种语言的这一类动词的内涵不一致,表达形式也存在不同之处。两组味觉动词对宾语及趋向动词的选择都有明显的不同。本论文过对现代汉语“尝”、“嚼”、“含”、“吞”等味觉动词及其与越南语对比进行研究,可发现两组动词都表示不同的进食作、行为。在此基础上派生出了不同的含义,体现出人们无限的想象力。与宾语及趋向动词搭配时,两组动词各有各的不同体现。