Browsing by Author Đinh, Triều Dương

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 10 of 10
  • Prev
  • 1
  • Next
  • 00050002640_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Việt Đức;  Advisor: Đinh, Triều Dương (2013)

  • Chương 1: Tổng quan chung. Giới thiệu tổng quan về mạng không dây, mã hóa mạng và mã hóa mạng lớp vật lý. Mục 1.1 giới thiệu tổng quan mạng không dây. Mục 1.2 nói về mã hóa mạng. Tổng quan kiến trúc, các vấn đề gặp phải và lợi ích của mã mạng. Mục 1.3 thảo luận kiến trúc và cách xây dựng mạng lưới không dây hiện tại.Mục 1.4 tập trung vào mã mạng lớp vật lý và các vấn đề gặp phải khi áp dụng mã mạng lớp vật lý vào trong thực tế. Chương 2: Mạng di động không dây adhoc dựa trên OFDM. Giới thiệu mạng không dây adhoc. Đặc điểm và ứng dụng của mạng không dây adhoc. Đồng thời cũng mô tả kỹ thuật ghép kênh phân chia tần số trực giao OFDM và các ưu điểm khi sử dụng OFDM trong mạng Adhoc. C...

  • item.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Bùi, Thanh Hương; Nguyễn, Quang Sang; Đinh, Triều Dương; Chử, Đức Trình; Hoàng, Văn Xiêm (2020)

  • Cải tiến các chuẩn mã hóa video đang được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các ứng dụng truyền thông đa phương tiện. Cho đến thời điểm hiện tại, chuẩn mã hóa video mới nhất là chuẩn H.266/VVC (Versatile Video Coding). Với những nỗ lực cải tiến, chuẩn H.266/VVC đạt được lượng bit tiết kiệm lên đến 50% khi so sánh với chuẩn mã hóa video phổ biến H.265/HEVC (High Efficiency Video Coding) trong khi vẫn đảm bảo chất lượng video sau giải mã không đổi. Tuy nhiên, để đạt được hiệu năng mã hóa cao như vậy, chuẩn H.266/VVC yêu cầu thời gian mã hóa gấp 5-30 lần so với chuẩn H.265/HEVC. Nguyên nhân chính đến từ việc phải tìm kiếm khối phù hợp trong một...

  • 00050010101.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Anh Tuấn, 1991-;  Advisor: Hoàng, Văn Xiêm; Đinh, Triều Dương (2019)

  • Video chiếm khoảng 75% dữ liệu được truyền tải trong mạng trên toàn thế giới và tỷ lệ này vẫn đang tăng lên đều đặn và dự kiến sẽ tiếp tục phát triển hơn nữa trong tương lai. Trong khi đó, việc giới thiệu các video với độ phân giải siêu cao (ultra-high definition - UHD), dải động cao (high dynamic range - HDR), gam màu rộng (Wide color gamut - WCG), tốc độ khung hình cao (High frame rate - HFR) và các dịch vụ video trong tương lai sẽ gia tăng đáng kể thách thức. Do đó, nhu cầu về các công nghệ mã hóa (nén) video hiệu quả luôn luôn cấp bách

  • item.jpg
  • Dissertation


  • Authors: Phạm, Thanh Tùng;  Advisor: Lê, Thanh Hà; Đinh, Triều Dương (2023)

  • Trình bày tổng quan các nghiên cứu có liên quan về nén video, các phương pháp đánh giá chất lượng hình ảnh và vai trò của đánh giá chất lượng trong việc nâng cao hiệu năng nén video. Đây là cơ sở lý thuyết cho việc xây dựng các bộ dữ liệu và các nghiên cứu tiếp theo. Ngoài ra, nội dung chương này cũng trình bày các bộ dữ liệu đánh giá chất lượng hình ảnh chủ quan phổ biến hiện nay. Đề xuất xây dựng hai bộ dữ liệu đánh giá chất lượng hình ảnh chủ quan: cơ sở thực hiện, phương pháp, cách tiến hành và xử lý kết quả thực nghiệm. Đồng thời luận án đề xuất phương pháp đánh giá chất lượng ảnh khách quan có tham chiếu sử dụng CNN được thử nghiệm so sánh với các phương pháp khác trên các bộ...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Trần, Hồng Quân;  Advisor: Đinh, Triều Dương; Hoàng, Văn Xiêm (2023)

  • Các phương pháp xử lý, nâng cao chất lượng ảnh thiếu sáng. Xác định được mối tương quan giữa cường độ sáng theo giá trị Lux và thống kê Histogram ảnh xám. Đánh giá độ chính xác của các phương pháp nhận dạng học máy và học sâu với các điều kiện khác nhau về cường độ ánh sáng. Phân tích, đánh giá các kết quả để tìm được điểm tối ưu về mức cường độ sáng dựa trên kết quả nhận dạng, phân loại theo SVM(Support Vector Machine). Áp dụng các thuật toán, điều kiện tối ưu vào việc xây dựng chương trình Vision phân loại sản phẩm công nghiệp.

  • item.jpg
  • Research project


  • Authors: Hoàng, Văn Xiêm (2021)

  • Visual surveillance systems have been playing a vital role in human modern life with a large number of applications, ranging from remote home management, public security to traffic monitoring. The recent High Efficiency Video Coding (HEVC) scalable extension, namely SHVC, provides not only the compression efficiency but also the adaptive streaming capability. However, SHVC is originally designed for videos captured from generic scenes rather than from visual surveillance systems. In this paper, we propose a novel HEVC based surveillance scalable video coding (SSVC) framework. First, to achieve high quality inter prediction, we propose a long-term reference coding method, which ...

  • item.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Bùi, Thanh Hương; Phí, Công Huy; Đinh, Triều Dương; Hoàng, Văn Xiêm (2019)

  • Ngày nay, song song với sự ra đời của các loại video chất lượng cao (độ phân giải lên đến 8k×4k) thì nhu cầu về dịch vụ video đáp ứng được khả năng truyền dẫn (chưa thể tăng ngay về thông lượng) trên hạ tầng mạng hiện tại cũng như trên các thiết bị cá nhân hiện đại (như điện thoại di động, máy tính bảng) ngày càng gia tăng. Việc cải tiến các chuẩn mã hóa (nén) video là nhu cầu tất yếu đã và đang được quan tâm phát triển trong vài thập kỷ qua. Chuẩn mã hóa video hiện đại nhất cho đến thời điểm này là chuẩn H.265/HEVC (High Efficiency Video Coding) với nhiều cải tiến về hiệu quả mã hóa, tích hợp hệ thống truyền tải, khôi phục mất mát dữ liệu cũng như thực hiện kiến trúc xử lý song song....

  • DT_00205.pdf.jpg
  • Other


  • Authors: Nguyễn, Viết Kính; Nguyễn, Thị Hồng; Trịnh, Anh Vũ; Đinh, Triều Dương (2002)

  • Dùng làm bài thực tập cho sinh viên chuyên đề Dùng làm tài liệu cho sinh viên tham khảo.. Investigation and fabrication of ASK, FSK and QAM modulator-demodulator Investigation and fabrication of dibit and tribit coder-decoder Review on digital modulation Tìm hiểu và chế tạo các phần lập mã, giải mã dibit, tribit Tìm hiểu và chế tạo các phần điều chế và giải điều chế ASK, PSK và QAM Tổng quan tài liệu về điều chế số

Browsing by Author Đinh, Triều Dương

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 10 of 10
  • 00050002640_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Việt Đức;  Advisor: Đinh, Triều Dương (2013)

  • Chương 1: Tổng quan chung. Giới thiệu tổng quan về mạng không dây, mã hóa mạng và mã hóa mạng lớp vật lý. Mục 1.1 giới thiệu tổng quan mạng không dây. Mục 1.2 nói về mã hóa mạng. Tổng quan kiến trúc, các vấn đề gặp phải và lợi ích của mã mạng. Mục 1.3 thảo luận kiến trúc và cách xây dựng mạng lưới không dây hiện tại.Mục 1.4 tập trung vào mã mạng lớp vật lý và các vấn đề gặp phải khi áp dụng mã mạng lớp vật lý vào trong thực tế. Chương 2: Mạng di động không dây adhoc dựa trên OFDM. Giới thiệu mạng không dây adhoc. Đặc điểm và ứng dụng của mạng không dây adhoc. Đồng thời cũng mô tả kỹ thuật ghép kênh phân chia tần số trực giao OFDM và các ưu điểm khi sử dụng OFDM trong mạng Adhoc. C...

  • item.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Bùi, Thanh Hương; Nguyễn, Quang Sang; Đinh, Triều Dương; Chử, Đức Trình; Hoàng, Văn Xiêm (2020)

  • Cải tiến các chuẩn mã hóa video đang được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các ứng dụng truyền thông đa phương tiện. Cho đến thời điểm hiện tại, chuẩn mã hóa video mới nhất là chuẩn H.266/VVC (Versatile Video Coding). Với những nỗ lực cải tiến, chuẩn H.266/VVC đạt được lượng bit tiết kiệm lên đến 50% khi so sánh với chuẩn mã hóa video phổ biến H.265/HEVC (High Efficiency Video Coding) trong khi vẫn đảm bảo chất lượng video sau giải mã không đổi. Tuy nhiên, để đạt được hiệu năng mã hóa cao như vậy, chuẩn H.266/VVC yêu cầu thời gian mã hóa gấp 5-30 lần so với chuẩn H.265/HEVC. Nguyên nhân chính đến từ việc phải tìm kiếm khối phù hợp trong một...

  • 00050010101.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Anh Tuấn, 1991-;  Advisor: Hoàng, Văn Xiêm; Đinh, Triều Dương (2019)

  • Video chiếm khoảng 75% dữ liệu được truyền tải trong mạng trên toàn thế giới và tỷ lệ này vẫn đang tăng lên đều đặn và dự kiến sẽ tiếp tục phát triển hơn nữa trong tương lai. Trong khi đó, việc giới thiệu các video với độ phân giải siêu cao (ultra-high definition - UHD), dải động cao (high dynamic range - HDR), gam màu rộng (Wide color gamut - WCG), tốc độ khung hình cao (High frame rate - HFR) và các dịch vụ video trong tương lai sẽ gia tăng đáng kể thách thức. Do đó, nhu cầu về các công nghệ mã hóa (nén) video hiệu quả luôn luôn cấp bách

  • item.jpg
  • Dissertation


  • Authors: Phạm, Thanh Tùng;  Advisor: Lê, Thanh Hà; Đinh, Triều Dương (2023)

  • Trình bày tổng quan các nghiên cứu có liên quan về nén video, các phương pháp đánh giá chất lượng hình ảnh và vai trò của đánh giá chất lượng trong việc nâng cao hiệu năng nén video. Đây là cơ sở lý thuyết cho việc xây dựng các bộ dữ liệu và các nghiên cứu tiếp theo. Ngoài ra, nội dung chương này cũng trình bày các bộ dữ liệu đánh giá chất lượng hình ảnh chủ quan phổ biến hiện nay. Đề xuất xây dựng hai bộ dữ liệu đánh giá chất lượng hình ảnh chủ quan: cơ sở thực hiện, phương pháp, cách tiến hành và xử lý kết quả thực nghiệm. Đồng thời luận án đề xuất phương pháp đánh giá chất lượng ảnh khách quan có tham chiếu sử dụng CNN được thử nghiệm so sánh với các phương pháp khác trên các bộ...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Trần, Hồng Quân;  Advisor: Đinh, Triều Dương; Hoàng, Văn Xiêm (2023)

  • Các phương pháp xử lý, nâng cao chất lượng ảnh thiếu sáng. Xác định được mối tương quan giữa cường độ sáng theo giá trị Lux và thống kê Histogram ảnh xám. Đánh giá độ chính xác của các phương pháp nhận dạng học máy và học sâu với các điều kiện khác nhau về cường độ ánh sáng. Phân tích, đánh giá các kết quả để tìm được điểm tối ưu về mức cường độ sáng dựa trên kết quả nhận dạng, phân loại theo SVM(Support Vector Machine). Áp dụng các thuật toán, điều kiện tối ưu vào việc xây dựng chương trình Vision phân loại sản phẩm công nghiệp.

  • item.jpg
  • Research project


  • Authors: Hoàng, Văn Xiêm (2021)

  • Visual surveillance systems have been playing a vital role in human modern life with a large number of applications, ranging from remote home management, public security to traffic monitoring. The recent High Efficiency Video Coding (HEVC) scalable extension, namely SHVC, provides not only the compression efficiency but also the adaptive streaming capability. However, SHVC is originally designed for videos captured from generic scenes rather than from visual surveillance systems. In this paper, we propose a novel HEVC based surveillance scalable video coding (SSVC) framework. First, to achieve high quality inter prediction, we propose a long-term reference coding method, which ...

  • item.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Bùi, Thanh Hương; Phí, Công Huy; Đinh, Triều Dương; Hoàng, Văn Xiêm (2019)

  • Ngày nay, song song với sự ra đời của các loại video chất lượng cao (độ phân giải lên đến 8k×4k) thì nhu cầu về dịch vụ video đáp ứng được khả năng truyền dẫn (chưa thể tăng ngay về thông lượng) trên hạ tầng mạng hiện tại cũng như trên các thiết bị cá nhân hiện đại (như điện thoại di động, máy tính bảng) ngày càng gia tăng. Việc cải tiến các chuẩn mã hóa (nén) video là nhu cầu tất yếu đã và đang được quan tâm phát triển trong vài thập kỷ qua. Chuẩn mã hóa video hiện đại nhất cho đến thời điểm này là chuẩn H.265/HEVC (High Efficiency Video Coding) với nhiều cải tiến về hiệu quả mã hóa, tích hợp hệ thống truyền tải, khôi phục mất mát dữ liệu cũng như thực hiện kiến trúc xử lý song song....

  • DT_00205.pdf.jpg
  • Other


  • Authors: Nguyễn, Viết Kính; Nguyễn, Thị Hồng; Trịnh, Anh Vũ; Đinh, Triều Dương (2002)

  • Dùng làm bài thực tập cho sinh viên chuyên đề Dùng làm tài liệu cho sinh viên tham khảo.. Investigation and fabrication of ASK, FSK and QAM modulator-demodulator Investigation and fabrication of dibit and tribit coder-decoder Review on digital modulation Tìm hiểu và chế tạo các phần lập mã, giải mã dibit, tribit Tìm hiểu và chế tạo các phần điều chế và giải điều chế ASK, PSK và QAM Tổng quan tài liệu về điều chế số