Browsing by Author Đinh, Thuý Hằng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • Prev
  • 1
  • Next
  • DT_00975.pdf.jpg
  • Other


  • Authors: Dương, Văn Hợp; Nguyễn, Minh Giang; Nguyễn, Thu Hoài; Phan, Thị Hà; Đinh, Thuý Hằng; Đỗ, Ngọc Lanh (2010)

  • Thu thập mẫu đất và mẫu trầm tích thuỷ vực tại khu nhiễm độc trong sân bay Đà Nẵng và phân tích các yếu tố sinh-địa-hoá. Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật có khả năng nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm thông qua phương pháp pha loãng và nuôi cấy trên môi trường thạch hoặc môi trường dịch thể (phương pháp MPN). Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật tổng số bằng phương pháp PCR-DGGE đoạn gen mã cho 16S rDNA. Phân lập và nghiên cứu các chủng vi sinh vật đại diện cho các nhóm có mặt trong mẫu đất/bùn ô nhiễm về đặc điểm phân loại và hoạt tính sinh học. Nghiên cứu mức đa dạng của các gen chức năng mã hoá cho dioxygenase thông qua phương pháp thiết lập ngân hàng gen. Xác định các gen này trong các ...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ánh Huyền;  Advisor: Đinh, Thuý Hằng; Phạm, Thế Hải (2023)

  • Phân lập được 2 chủng PNSB từ các mẫu nước trên địa bàn Hà Nội là chủng PN6 và chủng PN7. Dựa trên so sánh trình tự gen 16S rDNA và gen pufM, các chủng PNSB (PN6, PN7) bản địa phân lập được được định danh lần lượt là: Rhodopseudomonas palustris PN6 và Rhodobacter capsulatus PN7. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của hai chủng PNSB bản địa của Việt Nam cho thấy cả hai chủng này đều có tiềm năng trong ứng dụng tạo vật liệu phủ sinh học, cụ thể là: khả năng oxy hóa sulfide, khả năng sinh EPS/glycocalyx, hoạt tính tạo biofilm và khả năng chịu kiềm. Lựa chọn được giá thể phù hợp và đánh giá sự phù hợp của các chủng PNSB phân lập tại Việt Nam sau khi trong vật liệu rỗng Vermiculite. Sau khi đượ...

Browsing by Author Đinh, Thuý Hằng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 3 of 3
  • DT_00975.pdf.jpg
  • Other


  • Authors: Dương, Văn Hợp; Nguyễn, Minh Giang; Nguyễn, Thu Hoài; Phan, Thị Hà; Đinh, Thuý Hằng; Đỗ, Ngọc Lanh (2010)

  • Thu thập mẫu đất và mẫu trầm tích thuỷ vực tại khu nhiễm độc trong sân bay Đà Nẵng và phân tích các yếu tố sinh-địa-hoá. Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật có khả năng nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm thông qua phương pháp pha loãng và nuôi cấy trên môi trường thạch hoặc môi trường dịch thể (phương pháp MPN). Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật tổng số bằng phương pháp PCR-DGGE đoạn gen mã cho 16S rDNA. Phân lập và nghiên cứu các chủng vi sinh vật đại diện cho các nhóm có mặt trong mẫu đất/bùn ô nhiễm về đặc điểm phân loại và hoạt tính sinh học. Nghiên cứu mức đa dạng của các gen chức năng mã hoá cho dioxygenase thông qua phương pháp thiết lập ngân hàng gen. Xác định các gen này trong các ...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ánh Huyền;  Advisor: Đinh, Thuý Hằng; Phạm, Thế Hải (2023)

  • Phân lập được 2 chủng PNSB từ các mẫu nước trên địa bàn Hà Nội là chủng PN6 và chủng PN7. Dựa trên so sánh trình tự gen 16S rDNA và gen pufM, các chủng PNSB (PN6, PN7) bản địa phân lập được được định danh lần lượt là: Rhodopseudomonas palustris PN6 và Rhodobacter capsulatus PN7. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của hai chủng PNSB bản địa của Việt Nam cho thấy cả hai chủng này đều có tiềm năng trong ứng dụng tạo vật liệu phủ sinh học, cụ thể là: khả năng oxy hóa sulfide, khả năng sinh EPS/glycocalyx, hoạt tính tạo biofilm và khả năng chịu kiềm. Lựa chọn được giá thể phù hợp và đánh giá sự phù hợp của các chủng PNSB phân lập tại Việt Nam sau khi trong vật liệu rỗng Vermiculite. Sau khi đượ...