DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Phạm, Văn Anh | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quảng Trường | - |
dc.date.accessioned | 2018-10-04T07:47:58Z | - |
dc.date.available | 2018-10-04T07:47:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | - |
dc.identifier.citation | Phạm, V. A., Nguyễn, Q. T. (2018). Thành phần thức ăn của loài Ếch gai vân nam Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) ở tỉnh Sơn La. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 34, Số 3 (2018) 1-7 | vi |
dc.identifier.issn | 2588-1140 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/62800 | - |
dc.description.abstract | Qua phân tích các mẫu thức ăn trong dạ dày của 45 cá thể Ếch gai vân nam (Nanorana yunnanensis) ở tỉnh Sơn La, chúng tôi đã ghi nhận được 301 mẫu thức ăn thuộc 23 loại khác nhau. Loại thức ăn được ghi nhận nhiều nhất là Coleoptera với tần số bắt gặp 36 lần. Trong các tháng 5 và 10, loài Ếch gai vân nam (N. yunnanensis) sử dụng nhiều loại thức ăn nhất với 18 loại. Về thể tích thì mẫu thức ăn ấu trùng côn trùng chiếm tỷ lệ cao nhất ( 25,45% tổng thể tích mẫu thức ăn phân tích), tiếp theo là Mollusca (19,34%), Lepidoptera (18,60%) và Coleoptera (11,27%). Bốn loại thức ăn quan trọng là: Coleoptera (chỉ số thức ăn quan trọng Ix = 21,28%), Ấu trùng côn trùng (15,56%), Lepidoptera (13,08%), Mollusca (8,40%). Thành phần thức ăn ở các cá thể đực (21 loại) đa dạng hơn các cá thể cái (17 loại) và con chưa trưởng thành (14 loại). Có 11 loại thức ăn chung cho cả đực, cái và con chưa trưởng thành, có 4 loại thức ăn chỉ gặp riêng ở con đực và 1 loại thức ăn chỉ gặp riêng ở con cái | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : ĐHQGHN | vi |
dc.relation.ispartofseries | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN; | - |
dc.subject | Chỉ số quan trọng | vi |
dc.subject | Nanorana yunnanensis | vi |
dc.subject | Sơn La | vi |
dc.subject | Thành phần thức ăn | vi |
dc.subject | Thể tích | vi |
dc.title | Thành phần thức ăn của loài Ếch gai vân nam Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) ở tỉnh Sơn La | vi |
dc.title.alternative | Diet Food Spectrum of Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) from Son La Province | vi |
dc.type | Article | vi |
Appears in Collections: | Natural Sciences and Technology |
Readership Map
Content Distribution
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Phạm, Văn Anh | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Quảng Trường | - |
dc.date.accessioned | 2018-10-04T07:47:58Z | - |
dc.date.available | 2018-10-04T07:47:58Z | - |
dc.date.issued | 2018 | - |
dc.identifier.citation | Phạm, V. A., Nguyễn, Q. T. (2018). Thành phần thức ăn của loài Ếch gai vân nam Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) ở tỉnh Sơn La. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 34, Số 3 (2018) 1-7 | vi |
dc.identifier.issn | 2588-1140 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/62800 | - |
dc.description.abstract | Qua phân tích các mẫu thức ăn trong dạ dày của 45 cá thể Ếch gai vân nam (Nanorana yunnanensis) ở tỉnh Sơn La, chúng tôi đã ghi nhận được 301 mẫu thức ăn thuộc 23 loại khác nhau. Loại thức ăn được ghi nhận nhiều nhất là Coleoptera với tần số bắt gặp 36 lần. Trong các tháng 5 và 10, loài Ếch gai vân nam (N. yunnanensis) sử dụng nhiều loại thức ăn nhất với 18 loại. Về thể tích thì mẫu thức ăn ấu trùng côn trùng chiếm tỷ lệ cao nhất ( 25,45% tổng thể tích mẫu thức ăn phân tích), tiếp theo là Mollusca (19,34%), Lepidoptera (18,60%) và Coleoptera (11,27%). Bốn loại thức ăn quan trọng là: Coleoptera (chỉ số thức ăn quan trọng Ix = 21,28%), Ấu trùng côn trùng (15,56%), Lepidoptera (13,08%), Mollusca (8,40%). Thành phần thức ăn ở các cá thể đực (21 loại) đa dạng hơn các cá thể cái (17 loại) và con chưa trưởng thành (14 loại). Có 11 loại thức ăn chung cho cả đực, cái và con chưa trưởng thành, có 4 loại thức ăn chỉ gặp riêng ở con đực và 1 loại thức ăn chỉ gặp riêng ở con cái | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : ĐHQGHN | vi |
dc.relation.ispartofseries | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN; | - |
dc.subject | Chỉ số quan trọng | vi |
dc.subject | Nanorana yunnanensis | vi |
dc.subject | Sơn La | vi |
dc.subject | Thành phần thức ăn | vi |
dc.subject | Thể tích | vi |
dc.title | Thành phần thức ăn của loài Ếch gai vân nam Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) ở tỉnh Sơn La | vi |
dc.title.alternative | Diet Food Spectrum of Nanorana yunnanensis (Anderson, 1879) from Son La Province | vi |
dc.type | Article | vi |
Appears in Collections: | Natural Sciences and Technology |