DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Phúc Quân | - |
dc.contributor.author | Phan, Thị Thanh Hảo | - |
dc.date.accessioned | 2018-12-17T03:51:41Z | - |
dc.date.available | 2018-12-17T03:51:41Z | - |
dc.date.issued | 2017 | - |
dc.identifier.citation | Phan, T. T. H. (2017). Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) dùng detector điện hóa để đánh giá ô nhiễm chì và cadimi trong nước mặt. Luận văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam | vi |
dc.identifier.degreecode | 60440301 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/63245 | - |
dc.description.abstract | Bằng cách so sánh tín hiệu của các ion cần phân tích Pb2+và Cd2+khi đo bằng các điện cực được biến tính với các vật liệu phù hợp so với điện cực GC trần với ta thu được điều kiện biến tính tối ưu của điện cực GC/CNTs-SDS/PDA/SbF như sau: điện cực GC trần sau khi phủ CNT-SDS được điện phân một lớp màng PDA trong dung dịch DA 10 mM, 350 s sau đó điện phân ex-situ các hạt antimon trong khoảng thời gian 180s, (-1,2) V. Dựa vào đường chuẩn thu được, độ nhạy tương đối và khoảng tuyến tính của phương pháp phân tích dòng chảy FIA sử dụng detector điện hóa lần lượt là 0,029 µA/µg/l, 20-250 µg/l đối với Cd2+và 0,028 µA/µg/l, 30-200 µg/l đối với Pb2+tại điều kiện đo tối ưu: tốc độ bơm dòng 1,8 ml/phút, thời gian bơm mẫu 240 s. | vi |
dc.format.extent | 78 tr. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | vi |
dc.subject | Khoa học môi trường | vi |
dc.subject | Ô nhiễm | vi |
dc.subject | Ô nhiễm nước | vi |
dc.subject | Environmental engineering | vi |
dc.subject | Environmental sciences | vi |
dc.title | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) dùng detector điện hóa để đánh giá ô nhiễm chì và cadimi trong nước mặt : Luận văn ThS. Khoa học môi trường: 604403 | vi |
dc.type | Thesis | vi |
dc.identifier.lic | 363.7394 PH-H 2017 / 01050003972 | - |
dc.description.degree | Luận văn chuyên ngành Khoa học môi trường | vi |
dc.contributor.school | ĐHQGHN - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | vi |
Appears in Collections: | HUS - Master Theses |
Readership Map
Content Distribution
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ, Phúc Quân | - |
dc.contributor.author | Phan, Thị Thanh Hảo | - |
dc.date.accessioned | 2018-12-17T03:51:41Z | - |
dc.date.available | 2018-12-17T03:51:41Z | - |
dc.date.issued | 2017 | - |
dc.identifier.citation | Phan, T. T. H. (2017). Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) dùng detector điện hóa để đánh giá ô nhiễm chì và cadimi trong nước mặt. Luận văn thạc sỹ, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam | vi |
dc.identifier.degreecode | 60440301 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/63245 | - |
dc.description.abstract | Bằng cách so sánh tín hiệu của các ion cần phân tích Pb2+và Cd2+khi đo bằng các điện cực được biến tính với các vật liệu phù hợp so với điện cực GC trần với ta thu được điều kiện biến tính tối ưu của điện cực GC/CNTs-SDS/PDA/SbF như sau: điện cực GC trần sau khi phủ CNT-SDS được điện phân một lớp màng PDA trong dung dịch DA 10 mM, 350 s sau đó điện phân ex-situ các hạt antimon trong khoảng thời gian 180s, (-1,2) V. Dựa vào đường chuẩn thu được, độ nhạy tương đối và khoảng tuyến tính của phương pháp phân tích dòng chảy FIA sử dụng detector điện hóa lần lượt là 0,029 µA/µg/l, 20-250 µg/l đối với Cd2+và 0,028 µA/µg/l, 30-200 µg/l đối với Pb2+tại điều kiện đo tối ưu: tốc độ bơm dòng 1,8 ml/phút, thời gian bơm mẫu 240 s. | vi |
dc.format.extent | 78 tr. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | vi |
dc.subject | Khoa học môi trường | vi |
dc.subject | Ô nhiễm | vi |
dc.subject | Ô nhiễm nước | vi |
dc.subject | Environmental engineering | vi |
dc.subject | Environmental sciences | vi |
dc.title | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích dòng chảy (FIA) dùng detector điện hóa để đánh giá ô nhiễm chì và cadimi trong nước mặt : Luận văn ThS. Khoa học môi trường: 604403 | vi |
dc.type | Thesis | vi |
dc.identifier.lic | 363.7394 PH-H 2017 / 01050003972 | - |
dc.description.degree | Luận văn chuyên ngành Khoa học môi trường | vi |
dc.contributor.school | ĐHQGHN - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | vi |
Appears in Collections: | HUS - Master Theses |