DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đinh, Văn Thuận | - |
dc.contributor.author | Ngô, Thị Đào | - |
dc.contributor.author | Mai, Thành Tân | - |
dc.contributor.author | Lê, Đức Lương | - |
dc.contributor.author | Trịnh, Thị Thanh Hà | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Văn Tạo | - |
dc.date.accessioned | 2019-10-04T03:07:40Z | - |
dc.date.available | 2019-10-04T03:07:40Z | - |
dc.date.issued | 2019 | - |
dc.identifier.citation | Đinh, V. T., et al. (2019). Đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng Đông Nam Châu thổ Sông Hồng. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 114-129 | vi |
dc.identifier.issn | 2588-1094 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67551 | - |
dc.description.abstract | Luận giải đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng đông nam châu thổ Sông Hồng được thực hiện dựa trên cơ sở phân tích hóa thạch trùng lỗ và hóa thạch bào tử phấn hoa, với sự tham khảo các kết quả phân tích thạch học lát mỏng, thành phần độ hạt, hóa lý, các mẫu lấy từ ba lỗ khoan trong vùng nghiên cứu. Ranh giới địa tầng Miocen muộn/Pliocen trong mặt cắt được xác định bằng sự xuất hiện các trùng lỗ trôi nổi Neogloboquadrina acostaensis; Globigerinoides ruber, G. bulloides, G. conglobatus. Môi trường trầm tích là bãi triều ven biển vào Miocen muộn phần sớm; bãi triều và đầm lầy ven biển vào Miocen muộn phần giữa; và bãi triều đầm lầy ven biển xen kẽ biển nông ven bờ vào Miocen muộn phần muộn. Cổ khí hậu thời kì Miocen muộn vùng nghiên cứu có chế độ á nhiệt đới nóng ở Miocen muộn phần sớm chuyển sang chế độ nhiệt đới xen kẽ với các đợt lạnh mát hơn ở Miocen muộn phần giữa và kết thúc ở Miocen muộn phần muộn với chế độ á nhiệt đới lạnh hơn. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : ĐHQGHN | vi |
dc.relation.ispartofseries | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences; | - |
dc.subject | Sinh địa tầng | vi |
dc.subject | Trầm tích chứa than | vi |
dc.subject | Bào tử | vi |
dc.subject | Phấn hoa | vi |
dc.title | Đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng Đông Nam Châu thổ Sông Hồng | vi |
dc.title.alternative | Biostratigraphical characteristics of Late Miocene coaly sediments in the Southeastern Red River Delta | vi |
dc.type | Article | vi |
dc.identifier.doi | https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4394 | - |
Appears in Collections: | Earth and Environmental Studies |
Readership Map
Content Distribution
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.author | Đinh, Văn Thuận | - |
dc.contributor.author | Ngô, Thị Đào | - |
dc.contributor.author | Mai, Thành Tân | - |
dc.contributor.author | Lê, Đức Lương | - |
dc.contributor.author | Trịnh, Thị Thanh Hà | - |
dc.contributor.author | Nguyễn, Văn Tạo | - |
dc.date.accessioned | 2019-10-04T03:07:40Z | - |
dc.date.available | 2019-10-04T03:07:40Z | - |
dc.date.issued | 2019 | - |
dc.identifier.citation | Đinh, V. T., et al. (2019). Đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng Đông Nam Châu thổ Sông Hồng. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 35, No. 2 (2019) 114-129 | vi |
dc.identifier.issn | 2588-1094 | - |
dc.identifier.uri | http://repository.vnu.edu.vn/handle/VNU_123/67551 | - |
dc.description.abstract | Luận giải đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng đông nam châu thổ Sông Hồng được thực hiện dựa trên cơ sở phân tích hóa thạch trùng lỗ và hóa thạch bào tử phấn hoa, với sự tham khảo các kết quả phân tích thạch học lát mỏng, thành phần độ hạt, hóa lý, các mẫu lấy từ ba lỗ khoan trong vùng nghiên cứu. Ranh giới địa tầng Miocen muộn/Pliocen trong mặt cắt được xác định bằng sự xuất hiện các trùng lỗ trôi nổi Neogloboquadrina acostaensis; Globigerinoides ruber, G. bulloides, G. conglobatus. Môi trường trầm tích là bãi triều ven biển vào Miocen muộn phần sớm; bãi triều và đầm lầy ven biển vào Miocen muộn phần giữa; và bãi triều đầm lầy ven biển xen kẽ biển nông ven bờ vào Miocen muộn phần muộn. Cổ khí hậu thời kì Miocen muộn vùng nghiên cứu có chế độ á nhiệt đới nóng ở Miocen muộn phần sớm chuyển sang chế độ nhiệt đới xen kẽ với các đợt lạnh mát hơn ở Miocen muộn phần giữa và kết thúc ở Miocen muộn phần muộn với chế độ á nhiệt đới lạnh hơn. | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | H. : ĐHQGHN | vi |
dc.relation.ispartofseries | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences; | - |
dc.subject | Sinh địa tầng | vi |
dc.subject | Trầm tích chứa than | vi |
dc.subject | Bào tử | vi |
dc.subject | Phấn hoa | vi |
dc.title | Đặc điểm sinh địa tầng trầm tích chứa than Miocen muộn vùng Đông Nam Châu thổ Sông Hồng | vi |
dc.title.alternative | Biostratigraphical characteristics of Late Miocene coaly sediments in the Southeastern Red River Delta | vi |
dc.type | Article | vi |
dc.identifier.doi | https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4394 | - |
Appears in Collections: | Earth and Environmental Studies |