Browsing by Author Nguyễn, Thúy Hằng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 11 of 11
  • 681-687_KyYeuHoiNghiKhoaHocCongNgheTuoiTreCacTruongDHCD_2014.pdf.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Lê, Thu Hương; Nguyễn, Thúy Hằng; Nguyễn, Thị Diệu Hiền;  Advisor: Trần, Hữu Dũng (2014)

  • Đề tài được thực hiện nhằm chế tạo màng pluronic nhạy cảm bởi nhiệt trong điều trị bỏng (ĐTB) với tác dụng vừa che phủ vết thương nhằm hạn chế tình trạng bị nhiễm trùng cũng như tình trạng mất nước và chất điện giải trên bề mặt vết thương, giúp bệnh nhân bớt đau đớn, vừa kiểm soát phóng thích kháng sinh cũng như các chất làm tăng sinh tế bào niêm mạc da giúp mau lành vết thương và rút ngắn thời gian điều trị

  • 05050003085.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Vũ, Minh Trang (2017)

  • Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế - xã hội đã đặt ra những yêu cầu ngày càng cao đối với nguồn nhân lực, đó cũng là những thách thức đặt ra cho nền giáo dục Việt Nam nhằm đào tạo ra những con người phù hợp với yêu cầu của xã hội. Chính vì thế năng lực học tập của con người cần được nâng lên mạnh mẽ. Trong một xã hội đang phát triển mạnh như ở Việt Nam thì phát hiện, giải quyết nhanh, sáng tạo và hợp lý những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn là một năng lực đảm bảo sự thành công trong học tập và cuộc sống. Vì vậy, việc phát triển cho học sinh biết phát hiện và giải quyết vấn đề trong học tập, trong cuộc sống là một trong những mục tiêu căn bản của nền giáo dục.; Sự phát triển mạnh m...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Lã, Thị Thanh Mai (2021)

  • 제 1 장에서는 논문의 연구 목적 및 필요성, 연구 방법 및 범위, 선행 연구 검토 그리고 논문의 이론적, 실용적 의미에 대해 기술하였다. 제 2 장에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문의 개념, 유형 그리고 간접 화행 같은 이론적 배경에 대해 논의하였다. 제 3 장에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문의 형태-통사적 특성 및 화용적 의미에 대해 비교하였으며 공통점과 차이점을 밝혔다. 본 연구에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문에 대해서 다음과 같이 정리하였다. 제 4 장에서는 베트남인 학습자를 대상으로 한국어 부정 의문문 사용양상에 대한 설문조사를 실시하여 분석하였다. 설문조사를 통해 베트남인 학습자가 화용적 의미 측면에서 ‘제안 기능’ 및 ‘명령 기능’의 오답률이 가장 높게 나타났다고 정리하였다. 제 5 장에서는 제 3,4 장에서 분석한 내용을 바탕으로 베트남인 학습자를 위해 부정 의문문의 효과적인 교수-학습 모형을 제시하였다. 제 6 장에서는 본 연구의 한계점을 제시하고 앞으로 해결해야 할 연구문제를 지적하였다

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Nguyễn, Hoàng Anh (2016)

  • 跨文化交际这领域随着社会的发展已经不知不觉地参透到我们人类的生活中,及是交际的其中组成部分之一。跨文化交际能力培养这专题因此吸引住不少研究学者。目前,每个专家都从自己对跨文化交际其不同的角度来看这话题,从而也出现了不少研究结果关于跨文化交际, 如跨文化经济研究、跨文化商务沟通、跨文化篇章研究、跨文化比较教学、跨文化比较文学等。 这些方面, 一是各学科根据 时代在各领域的发展, 调整研究内容和方法的研究结果,二是归功于跨文化交际教学并对其他课程产生的影响。跨文化交际是直接与最有系统性地培养学生学习外语的一门课。越中两国山水相连,在几千年历史中,两国人民不断地进行了文化交流,各国在吸收对方的美好习俗文化,同时也发挥自身充满特色的文化习俗。了解越中两国交际文化不仅有利于学习者在学习汉语的过程而且还是 给学生提供最充足与最有系统性的跨文化交际培养的重要一个频道。意识到文化词语和交际礼仪在跨文化交际中所起的重要作用,本论文先对跨文化交际的相关概念进行综述,然后在跨文化交际理论的基础上将部分汉越文化词语与越中交际礼仪进行对比,指出两者之间的异同。 最后对所收集的跨文化交际中的文化休克实例进行分析,从而提出对越汉语教学中跨文化交际能力培养的几点建议, 以及帮助汉语专业生进一步提高与中国朋友交际的效果

Browsing by Author Nguyễn, Thúy Hằng

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 11 of 11
  • 681-687_KyYeuHoiNghiKhoaHocCongNgheTuoiTreCacTruongDHCD_2014.pdf.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Lê, Thu Hương; Nguyễn, Thúy Hằng; Nguyễn, Thị Diệu Hiền;  Advisor: Trần, Hữu Dũng (2014)

  • Đề tài được thực hiện nhằm chế tạo màng pluronic nhạy cảm bởi nhiệt trong điều trị bỏng (ĐTB) với tác dụng vừa che phủ vết thương nhằm hạn chế tình trạng bị nhiễm trùng cũng như tình trạng mất nước và chất điện giải trên bề mặt vết thương, giúp bệnh nhân bớt đau đớn, vừa kiểm soát phóng thích kháng sinh cũng như các chất làm tăng sinh tế bào niêm mạc da giúp mau lành vết thương và rút ngắn thời gian điều trị

  • 05050003085.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Vũ, Minh Trang (2017)

  • Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế - xã hội đã đặt ra những yêu cầu ngày càng cao đối với nguồn nhân lực, đó cũng là những thách thức đặt ra cho nền giáo dục Việt Nam nhằm đào tạo ra những con người phù hợp với yêu cầu của xã hội. Chính vì thế năng lực học tập của con người cần được nâng lên mạnh mẽ. Trong một xã hội đang phát triển mạnh như ở Việt Nam thì phát hiện, giải quyết nhanh, sáng tạo và hợp lý những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn là một năng lực đảm bảo sự thành công trong học tập và cuộc sống. Vì vậy, việc phát triển cho học sinh biết phát hiện và giải quyết vấn đề trong học tập, trong cuộc sống là một trong những mục tiêu căn bản của nền giáo dục.; Sự phát triển mạnh m...

  • item.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Lã, Thị Thanh Mai (2021)

  • 제 1 장에서는 논문의 연구 목적 및 필요성, 연구 방법 및 범위, 선행 연구 검토 그리고 논문의 이론적, 실용적 의미에 대해 기술하였다. 제 2 장에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문의 개념, 유형 그리고 간접 화행 같은 이론적 배경에 대해 논의하였다. 제 3 장에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문의 형태-통사적 특성 및 화용적 의미에 대해 비교하였으며 공통점과 차이점을 밝혔다. 본 연구에서는 한국어와 베트남어 부정 의문문에 대해서 다음과 같이 정리하였다. 제 4 장에서는 베트남인 학습자를 대상으로 한국어 부정 의문문 사용양상에 대한 설문조사를 실시하여 분석하였다. 설문조사를 통해 베트남인 학습자가 화용적 의미 측면에서 ‘제안 기능’ 및 ‘명령 기능’의 오답률이 가장 높게 나타났다고 정리하였다. 제 5 장에서는 제 3,4 장에서 분석한 내용을 바탕으로 베트남인 학습자를 위해 부정 의문문의 효과적인 교수-학습 모형을 제시하였다. 제 6 장에서는 본 연구의 한계점을 제시하고 앞으로 해결해야 할 연구문제를 지적하였다

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Nguyễn, Thúy Hằng;  Advisor: Nguyễn, Hoàng Anh (2016)

  • 跨文化交际这领域随着社会的发展已经不知不觉地参透到我们人类的生活中,及是交际的其中组成部分之一。跨文化交际能力培养这专题因此吸引住不少研究学者。目前,每个专家都从自己对跨文化交际其不同的角度来看这话题,从而也出现了不少研究结果关于跨文化交际, 如跨文化经济研究、跨文化商务沟通、跨文化篇章研究、跨文化比较教学、跨文化比较文学等。 这些方面, 一是各学科根据 时代在各领域的发展, 调整研究内容和方法的研究结果,二是归功于跨文化交际教学并对其他课程产生的影响。跨文化交际是直接与最有系统性地培养学生学习外语的一门课。越中两国山水相连,在几千年历史中,两国人民不断地进行了文化交流,各国在吸收对方的美好习俗文化,同时也发挥自身充满特色的文化习俗。了解越中两国交际文化不仅有利于学习者在学习汉语的过程而且还是 给学生提供最充足与最有系统性的跨文化交际培养的重要一个频道。意识到文化词语和交际礼仪在跨文化交际中所起的重要作用,本论文先对跨文化交际的相关概念进行综述,然后在跨文化交际理论的基础上将部分汉越文化词语与越中交际礼仪进行对比,指出两者之间的异同。 最后对所收集的跨文化交际中的文化休克实例进行分析,从而提出对越汉语教学中跨文化交际能力培养的几点建议, 以及帮助汉语专业生进一步提高与中国朋友交际的效果